ĐẠI HỌC INJE – GIMHAE (GIÁP BUSAN)

GIỚI THIỆU 1 SỐ TRƯỜNG TẠI HÀN QUỐC ĐẠI HỌC INJE – GIMHAE (GIÁP BUSAN)

 Đại học Inje (Inje University –  인제대학교) – Campus Gimhae 

+ Tên trường tiếng Anh: Inje University

+ Tên trường tiếng Hàn: 인제대학교

+ Địa chỉ hội sở chính: 197 Inje-ro, Eobang-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Korea

( Thành phố Gimhae thuộc thỉnh Gyeongsang Nam (ở phía nam Hàn, cách Busan 40km)

+ Điện thoại: +82 55-334-7111

+ Thành lập: tháng 12 năm 1932

+ Web của trường: http://www.inje.ac.kr/

Tiêu chuẩn đầu vào:

+ Tốt nghiệp THPT trở lên

+ GPA (3 năm cấp 3) trên 6.4

+ Trống vắng không quá 2 năm kể từ khi tốt nghiệp

Loại trường – Khu vực

Chi phí theo Invoice

Phí tổng

Trường top 2 –  Trung tâm thành phố Gimhae

Học phí: 5.000.000 KRW/1 năm

Nhà ở: 1.320.000 KRW/06 tháng

Lệ phí đăng ký: 60.000 KRW

Tổng: 6.320.000 KRW

= 6.100 USD

9.200 USD Gồm:

+ Học phí 1 năm

+ Nhà ở 06 tháng

+ Lệ phí đăng ký

+ Lệ phí xử lý hồ sơ sang trường

+ Lệ phí xử lý hồ sơ xin visa trên đại sứ quán Hàn Quốc.

+ Vé máy bay 1 chiều từ VN sang Hàn + Hỗ trợ đưa đón sân bay hai chiều.

1. Các chuyên ngành tại đại học Inje

Trường đại học Inje có nhiều chương trình đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, để phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên trong nước, cũng như du học sinh quốc tế. Các chuyên ngành đó là:

Các chuyên ngành học thuộc ngành Y học

  • Anatomy – Giải phẫu học

  • Biochemistry – Hóa sinh

  • Microbiology/Immunology – Vi sinh học / Miễn dịch học

  • Pathology – Bệnh học

  • Physiology – Sinh lý học

  • Pharmacology – Dược học

  • Parasitology – Ký sinh trùng

  • Tumor Modulation – Điều trị khối u

  • Medical Humanities – Y khoa Nhân văn

  • Preventive Medicine – Y tế dự phòng

  • Nursing – Điều dưỡng

  • Physical Therapy – Vật lý trị liệu

  • Pharmacy – Tiệm thuốc

Các chuyên ngành học thuộc ngành kinh tế

  • Business Administration – Quản trị kinh doanh

  • Economics – Kinh tế học

  • International Trade – Thương mại quốc tế

Các chuyên ngành học thuộc ngành ngôn ngữ học

  • Korean Language & Literature – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

  • English Language & Literature – Ngôn ngữ & Văn học Anh

  • Korean-Chinese Interpretation and Translation – Phiên dịch: Tiếng Hàn và Trung

Các chuyên ngành học thuộc ngành Khoa học và xã hội

  • Law – Pháp luật

  • Health Administration – Quản lý Y tế

  • Administration – Quản trị

  • Social Welfare – Phúc lợi xã hội

  • Family & Consumer Science – Khoa học gia đình và người tiêu dùng

  • Communication – Giao tiếp

  • Political Science & Diplomacy – Khoa học Chính trị và Ngoại giao

  • History & Archeology – Lịch sử và Khảo cổ học

  • Emergency & Disaster Management – Quản lý khẩn cấp và thiên tai  Education – Giáo dục

  • Humanities – Nhân văn

  • Special Education – Giáo dục đặc biệt

  • Statistics – Số liệu thống kê

  • Chemistry – Hóa học

  • Food and Biotechnology – Thực phẩm và Công nghệ sinh học

  • Pharmaceutical Engineering – Kỹ thuật Dược phẩm

  • Biomedical Laboratory – Phòng thí nghiệm y sinh học

  • Science – Khoa học

  • Biotechnology & Biomedical Science – Công nghệ sinh học và Khoa học Y sinh học

  • Occupational Health & Safety – Sức khoẻ và An toàn Lao động

  • Occupational Therapy – Liệu pháp Nghề nghiệp

  • Public Health – Sức khỏe cộng đồng

Các chuyên ngành học thuộc ngành Kỹ thuật

  • Mechanical Engineering – Kỹ sư cơ khí

  • Nanoscience and Engineering – Kỹ thuật Khoa học Nano

  • Electronic Telecommunication – Điện tử viễn thông

  • Computer Aided Science – Khoa học Máy tính Hỗ trợ

  • Engineering – Kỹ thuật

  • Industrial and Management Engineering – Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý

  • Computer Engineering – Kỹ thuật máy tính

  • Fusion Technology for Energy – Công nghệ Hợp nhất Năng lượng

  • Architecture – Kiến trúc

  • Industry and Engineering – Công nghiệp và Kỹ thuật

  • Civil Engineering – Kỹ thuật dân dụng

  • Biomedical Engineering – Kỹ thuật y sinh

  • Environmental Science & Engineering – Khoa học và Kỹ thuật Môi trường

Các chuyên ngành học thuộc ngành Nghệ thuật, khoa học Y khoa

  • Ubiquitous Design – Thiết kế Ubiquitous

  • Music – Âm nhạc

  • Information & Communication System – Hệ thống thông tin và truyền thông

  • Medical Humanities – Y khoa Nhân văn

  • Rehabilitation Science – Khoa học phục hồi chức năng  Neuroscience – Khoa học thần kinh

  • Tissue Engineering – Vấn đề kỹ thuật

  • Medical Imaging Science – Khoa học hình ảnh Y khoa

  • Atmospheric Environment Information – Thông tin môi trường không khí

2. Học bổng của đại học Inje

Ngoài những chương trình đào tạo đa dạng và phong phú, trường còn có chính sách học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế khi đăng ký học tại trường:

–  Giá trị học bổng:

+ Học bổng 20% dành cho du học sinh nước ngoài.

+ Giảm từ 30%-100% với điều kiện GPA; 80/100 hoặc có topik 4 trở lên.

học bổng xuất sắc

Giảm giá 30%: Điểm trung bình từ 2.0 trở lên ở học kỳ trước

Giảm 50%: Điểm trung bình 3.0 trở lên ở học kỳ trước

Giảm giá 80%: Điểm trung bình 4.0 trở lên ở học kỳ trước

Học bổng Topik

Cấp 4: 500.000 KRW

Cấp 5: 700.000 KRW

Cấp 6: 1.000.000 KRW

.

G

0292 223 8288