GIỚI THIỆU 1 SỐ TRƯỜNG TẠI HÀN QUỐC ĐẠI HỌC SANGMYONG – SEOUL
Đại học Sangmyung (Sangmyung University – 상명대학교) – Campus Seoul
+ Địa chỉ Seoul campus: 20 Hongjimun 2-gil, Buam-dong, Jongno-gu, Seoul, South Korea
+ Số lượng nhập học: 10.947 (kỳ 09/2019)
+ Ngày thành lập: 1 tháng 12, 1937
+ Web trường: https://www.smu.ac.kr/
Tiêu chuẩn đầu vào:
+ Tốt nghiệp THPT trở lên
+ GPA (3 năm cấp 3) trên 6.4
+ Trống vắng không quá 2 năm kể từ khi tốt nghiệp
Loại trường – Khu vực |
Chi phí theo Invoice |
Phí tổng |
Trường top 2Trung tâm Seoul |
Học phí: 6.000.000 KRW/1 nămNhà ở: 1.800.000 KRW/06 thángLệ phí đăng ký: 60.000 KRWBảo hiểm: 130.000 KRW/1 nămTổng: 7.860.000 KRW= 7.600 USD |
10.500 USD Gồm:+ Học phí 1 năm+ Nhà ở 06 tháng+ Lệ phí đăng ký+ Lệ phí xử lý hồ sơ sang trường+ Lệ phí xử lý hồ sơ xin visa trên đại sứ quán Hàn Quốc.+ Vé máy bay 1 chiều từ VN sang Hàn + Hỗ trợ đưa đón sân bay hai chiều. |
Trường đại học Sangmyung (Sangmyung University) tiền thân là Học viện Sangmyung được thành lập vào năm 1937, từ năm 1996 lấy tên là: Đại học Sangmyung.
1. Các chuyên ngành đào tạo hệ đại học tại Seoul:
a. Khoa nhân văn (인문) có các chuyên ngành đào tạo và học phí = 3,366,000 won/kỳ:
-
Khoa Văn hoá và Nội dung
-
Văn hoá và Nội dung Hàn Quốc
-
Không gian và Môi trường
-
Tài năng Công cộng
-
Phúc lợi Gia đình
-
Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc
-
Giáo dục Anh Đại học
-
Quản trị Kinh doanh Toàn cầu
-
Quản trị Doanh nghiệp
b. Khoa tự nhiên (자연) có các chuyên ngành đào tạo và học phí = 4,028,000 won/kỳ:
-
Khoa học Máy tính và Khoa học Điện tử
-
Khoa Game
-
Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
-
Thực phẩm (Thực phẩm và Dinh dưỡng)
c. Khoa toán (수학) có các chuyên ngành đào tạo và học phí = 3,768,000 won/kỳ:
-
Khoa Giáo dục Toán học
d. Khoa kỹ thuật (공학) có các chuyên ngành đào tạo và học phí = 4,346,000 won/kỳ:
-
Kỹ thuật Thông tin Thông minh (Kỹ thuật Thông tin Tình báo Con người)
-
Điện và Kỹ thuật Máy tính (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử Convergence)
-
Kỹ thuật Sinh học và Hoá học (Bộ môn Công nghệ Sinh học, Khoa Kỹ thuật Năng lượng Hóa học, Khoa Hóa học và Kỹ thuật Sinh học).
e. Khoa thể dục thể chất (체육) có các chuyên ngành đào tạo và học phí = 4,038,000 won/kỳ:
-
Thể thao và Khiêu vũ (Thể thao và Quản lý Y tế)
f. Khoa giải trí (예능) có các chuyên ngành đào tạo và học phí = 4,512,000 won/kỳ
-
Môn Thể thao và Khiêu vũ (Khoa Nghệ thuật Khiêu vũ)
-
Khoa Nghệ thuật (Bộ môn Nghệ thuật và Thiết kế, Khoa Nghệ thuật Đời sống)
g. Khoa nhạc (음악) có các chuyên ngành đào tạo và có học phí = 4,981,000 won/kỳ
-
Khoa âm nhạc